Form điền thông tin đơn giản, nhanh chóng. Thông tin được bảo mật an toàn.
Bước 2: Thẩm định hồ sơ (1 ngày làm việc)
Chuyên viên sẽ liên hệ Quý khách để tư vấn, thẩm định hồ sơ, và đề xuất các giải pháp để tối ưu tỉ lệ đậu visa.
Bước 3: Hoàn thiện hồ sơ (2 – 3 ngày làm việc)
Chuyên viên sẽ đồng hành cùng Quý khách trong suốt quá trình chuẩn bị bộ hồ sơ xin visa đầy đủ.
Bước 4: Đặt lịch hẹn
Chuyên viên sẽ đặt lịch hẹn nộp hồ sơ với Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin visa Đức theo mong muốn của Quý khách.
Bước 5: Nộp hồ sơ và Nhận kết quả
Chuyên viên hỗ trợ Quý khách nộp hồ sơ và cập nhật trạng thái xin visa Đức. Ngay khi có kết quả, visa sẽ được chuyển phát tận tay Quý khách.
Hồ sơ xin visa Đức
1. Hồ sơ nhân thân
- Hộ chiếu gốc (còn hạn ít nhất 3 tháng sau ngày dự định rời khỏi Schengen và còn ít nhất 2 trang trống);
- Hộ chiếu cũ nếu có;
- Ảnh thẻ bản mềm;
- Giấy xác nhận cư trú do Công an địa phương cấp (mẫu CT07);
- Căn cước công dân;
- Đăng ký kết hôn/ Quyết định ly hôn/ Giấy chứng tử của vợ hoặc chồng nếu có (nếu có);
- Giấy khai sinh của con (nếu đi cùng con);
- Căn cước công dân các con;
- Thẻ cư trú của chồng/ các con nếu đang sống tại EU/ Schengen.
2. Hồ sơ công việc
* Nếu là nhân viên:
- Hợp đồng lao động / Quyết định tuyển dụng/ bổ nhiệm;
- Bảo hiểm xã hội;
- Đơn xin nghỉ phép;
* Nếu là chủ doanh nghiệp:
- Đăng ký kinh doanh;
- Xác nhận nộp thuế 3 tháng gần nhất;
* Nếu là học sinh/sinh viên:
- Thẻ học sinh sinh viên và giấy xác nhận học sinh sinh viên;
* Nếu là người đã nghỉ hưu:
- Giấy tờ hưu trí;
* Nếu là người làm tự do:
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận nêu rõ công việc và thu nhập;
3. Hồ sơ chứng minh thu nhập
- Sao kê tài khoản ngân hàng cá nhân 3 tháng gần nhất;
- Sổ tiết kiệm có giá trị tối thiểu 5000 USD + bản xác nhận số dư;
- Sổ đỏ hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có);
- Giấy tờ sở hữu xe ô tô, đầu tư (nếu có);
4. Giấy tờ chuyến đi
Bảo hiểm du lịch;
1. Hồ sơ nhân thân
- Hộ chiếu gốc (còn hạn ít nhất 3 tháng sau ngày dự định rời khỏi Schengen và còn ít nhất 2 trang trống);
- Hộ chiếu cũ nếu có;
- Ảnh thẻ bản mềm;
- Giấy xác nhận cư trú do Công an địa phương cấp (mẫu CT07);
- Căn cước công dân;
- Đăng ký kết hôn/ Quyết định ly hôn/ Giấy chứng tử của vợ hoặc chồng.
2. Hồ sơ công việc
* Nếu là nhân viên:
- Hợp đồng lao động / Quyết định tuyển dụng/ bổ nhiệm;
- Bảo hiểm xã hội;
- Quyết định cử đi công tác;
* Nếu là chủ doanh nghiệp:
- Đăng ký kinh doanh;
- Xác nhận nộp thuế 3 tháng gần nhất;
* Ngoài ra cần nộp thêm:
- Thư mời;
- Thư mời/ Vé tham gia trade fair/workshop;
- Lịch trình công tác;
- Giấy tờ chứng minh mối quan hệ 2 bên công ty.
3. Hồ sơ chứng minh thu nhập
- Sao kê tài khoản ngân hàng cá nhân 3 tháng gần nhất;
- Sổ tiết kiệm có giá trị tối thiểu 5000 USD + bản xác nhận số dư;
- Sổ đỏ hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có);
- Giấy tờ sở hữu xe ô tô, đầu tư (nếu có);
4. Giấy tờ chuyến đi
- Bảo hiểm du lịch
1. Hồ sơ nhân thân
- Hộ chiếu gốc (còn hạn ít nhất 3 tháng sau ngày dự định rời khỏi Schengen và còn ít nhất 2 trang trống);
- Hộ chiếu cũ nếu có;
- Ảnh thẻ bản mềm;
- Giấy xác nhận cư trú do Công an địa phương cấp (mẫu CT07);
- Căn cước công dân;
- Đăng ký kết hôn/ Quyết định ly hôn/ Giấy chứng tử của vợ hoặc chồng nếu có (nếu có);
- Giấy khai sinh của con (nếu đi cùng con);
- Căn cước công dân các con;
- Thẻ cư trú của chông/ các con nếu đang sống tại EU/ Schengen.
2. Hồ sơ công việc
* Nếu là nhân viên:
- Hợp đồng lao động / Quyết định tuyển dụng/ bổ nhiệm;
- Bảo hiểm xã hội;
- Đơn xin nghỉ phép;
* Nếu là chủ doanh nghiệp:
- Đăng ký kinh doanh;
- Xác nhận nộp thuế 3 tháng gần nhất;
* Nếu là học sinh/sinh viên:
- Thẻ học sinh sinh viên và giấy xác nhận học sinh sinh viên;
* Nếu là người đã nghỉ hưu:
- Giấy tờ hưu trí;
* Nếu là người làm tự do:
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận nêu rõ công việc và thu nhập;
3. Hồ sơ chứng minh thu nhập
* Đương đơn:
- Sao kê tài khoản ngân hàng cá nhân 3 tháng gần nhất;
- Sổ tiết kiệm có giá trị tối thiểu 5000 USD + bản xác nhận số dư;
- Sổ đỏ hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có);
- Giấy tờ sở hữu xe ô tô, đầu tư (nếu có);
* Người mời (nếu người mời chi trả):
- Sao kê 3 tháng gần nhất;
- Giấy xác nhận công việc;
- Phiếu lương 3 tháng gần nhất.
4. Giấy tờ chuyến đi
- Bảo hiểm du lịch;
* Bên mời cần cung cấp:
- Thư mời;
- Thư bảo lãnh nếu người mời chi trả tài chính;
- ID Card/ Hộ chiều và thẻ cư trú;
- Giấy tờ chứng minh mối quan hệ.
Bảng giá visa Đức
Loại visa
Phí visa của Lãnh sự quán (VND/HS)
Phí dịch vụ (VND/HS)
Thời gian xét duyệt
Lưu ý
Dịch vụ trọn gói
6,951,000
599,000
2-4 tuần
Hạn visa cấp theo lịch trình chuyến đi, xuất nhập cảnh 1 lần hoặc nhiều lần.
Loại visa
Phí visa của Lãnh sự quán (VND/HS)
Phí dịch vụ (VND/HS)
Thời gian xét duyệt
Lưu ý
Dịch vụ trọn gói
3,290,000
599,000
2-4 tuần
Hạn visa cấp theo lịch trình chuyến đi, xuất nhập cảnh 1 lần hoặc nhiều lần.
Loại visa
Phí visa của Lãnh sự quán (VND/HS)
Phí dịch vụ (VND/HS)
Thời gian xét duyệt
Lưu ý
Dịch vụ trọn gói
3,290,000
599,000
2-4 tuần
Hạn visa cấp theo lịch trình chuyến đi, xuất nhập cảnh 1 lần hoặc nhiều lần.
Phí dịch vụ bao gồm
1. Phí visa nộp vào Lãnh Sự Quán/ Đại Sứ Quán.
2. Phí dịch vụ.
Không bao gồm
1. Phí bảo hiểm cho chuyến đi.
2. Thuế VAT.
3. Phí dịch thuật hồ sơ.
4. Phí xử lý hồ sơ khẩn.
5. Phí nộp hồ sơ tại VPĐD của đại sứ quán (VFS...)
6. Các chi phí khác không có trong mục bao gồm.
Sử dụng dịch vụ làm visa Đức của Tatinta ngay để được hỗ trợ làm visa từ A-Z, tỷ lệ thành công trên 96%!