Form điền thông tin đơn giản, nhanh chóng. Thông tin được bảo mật an toàn.
Bước 2: Thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (1-2 ngày làm việc)
Chuyên viên Tatinta sẽ liên hệ Quý khách để tư vấn, thẩm định hồ sơ, đề xuất các giải pháp để tối ưu tỉ lệ đậu visa và hoàn thiện hồ sơ cho Quý khách.
Bước 3: Đặt lịch hẹn (2 – 3 ngày làm việc)
Chuyên viên Tatinta sẽ đặt lịch hẹn nộp hồ sơ với Trung tâm Korea Visa Application theo mong muốn của Quý khách.
Bước 4: Nộp hồ sơ và Nhận kết quả
Chuyên viên Tatinta hỗ trợ Quý khách nộp hồ sơ và cập nhật trạng thái xin visa Hàn Quốc. Ngay khi có kết quả, visa sẽ được chuyển phát tận tay Quý khách.
Hồ sơ xin visa Hàn Quốc
Hồ sơ nhân thân
- Hộ chiếu (còn hạn 6 tháng trở lên, còn trang trống) + hộ chiếu cũ (nếu có);
- Ảnh mềm cỡ 3,5*4,5cm
- Căn cước công dân;
- Giấy xác nhận cư trú do Công an địa phương cấp (mẫu CT07);
- Đăng ký kết hôn nếu đi cùng vợ/chồng;
- Giấy khai sinh của con (nếu đi cùng con và con chưa có CCCD)
- Thông tin vợ/ chồng: giấy đăng ký kết hôn (trường hợp kết hôn); phán quyết ly hôn (trường hợp ly hôn); không bắt buộc (trường hợp trên 75 tuổi không còn giữ giấy tờ)
Hồ sơ công việc
* Nếu là nhân viên:
- Giấy xác nhận nhân viên do công ty cấp (có mẫu) / Quyết định tuyển dụng/ bổ nhiệm;
- Sao kê tài khoản nhận lương 06 tháng;
- Bảo hiểm xã hội (VssID) nếu không có phải viết thư giải thích.
- Đơn xin nghỉ phép;
* Nếu là chủ doanh nghiệp:
- Đăng ký kinh doanh;
- Biên lai nộp thuế GTGT (trong 1 năm gần nhất) + Sao kê tài khoản ngân hàng công ty (trong 06 tháng gần nhất);
* Nếu là học sinh/sinh viên:
- Thẻ học sinh/sinh viên;
- Giấy xác nhận học sinh/ sinh viên (do nhà trường cấp)
- Đơn xin nghỉ phép;
* Nếu là người đã nghỉ hưu:
- Quyết định nghỉ hưu có nhận lương;
- Thẻ hưu trí, BHXH
Hồ sơ chứng minh thu nhập
- Sổ tiết kiệm tối thiểu 120 triệu đồng;
- Xác nhận số dư tài khoản sổ tiết kiệm (bản gốc);
- Giấy tờ nhà đất, ô tô (nếu có);
Hồ sơ nhân thân
- Hộ chiếu (còn hạn 6 tháng trở lên, còn trang trống) + hộ chiếu cũ (nếu có);
- Ảnh mềm cỡ 3,5*4,5cm
- Căn cước công dân;
- Giấy xác nhận cư trú do Công an địa phương cấp (mẫu CT07);
- Đăng ký kết hôn nếu đi cùng vợ/chồng;
- Giấy khai sinh của con (nếu đi cùng con và con chưa có CCCD)
Thông tin vợ/ chồng: giấy đăng ký kết hôn (trường hợp kết hôn); phán quyết ly hôn (trường hợp ly hôn); không bắt buộc (trường hợp trên 75 tuổi không còn giữ giấy tờ)
Hồ sơ công việc
* Nếu là nhân viên:
- Đăng ký kinh doanh công ty chủ quản
- Giấy xác nhận nộp thuế 3 tháng gần nhất
- Thông tin ngành nghề kinh doanh
- Hợp đồng lao động
- Quyết định cử đi công tác
- Tài liệu chứng minh mục đích thương mại
* Nếu là chủ doanh nghiệp:
- Đăng ký kinh doanh
- Giấy xác nhận nộp thuế 3 tháng gần nhất
- Thông tin ngành nghề kinh doanh
- Tài liệu chứng minh mục đích thương mại
Giấy tờ chuyến đi
* Giấy tờ công ty bên Hàn Quốc:
- Thư mời
- Thư bảo lãnh
- Giấy chứng nhận mẫu dấu cá nhân
- Bản sao đăng ký thành lập của tổ chức hoặc chứng nhận mã số
- Giấy xác nhận nộp thuế
- Lịch trình công tác
Hồ sơ nhân thân
- Hộ chiếu (còn hạn 6 tháng trở lên, còn trang trống) + hộ chiếu cũ (nếu có);
- Ảnh mềm cỡ 3,5*4,5cm
- Căn cước công dân;
- Giấy xác nhận cư trú do Công an địa phương cấp (mẫu CT07);
- Đăng ký kết hôn nếu đi cùng vợ/chồng;
- Giấy khai sinh của con (nếu đi cùng con và con chưa có CCCD) Thông tin vợ/ chồng: giấy đăng ký kết hôn (trường hợp kết hôn); phán quyết ly hôn (trường hợp ly hôn); không bắt buộc (trường hợp trên 75 tuổi không còn giữ giấy tờ)
Hồ sơ công việc
* Nếu là nhân viên:
- Giấy xác nhận nhân viên do công ty cấp (có mẫu) / Quyết định tuyển dụng/bổ nhiệm;
- Sao kê tài khoản nhận lương 06 tháng.
- Bảo hiểm xã hội (VssID) nếu không có phải viết thư giải thích.
* Nếu là chủ doanh nghiệp:
- Đăng ký kinh doanh;
- Biên lai nộp thuế GTGT (trong 1 năm gần nhất) + Sao kê tài khoản ngân hàng công ty (trong 06 tháng gần nhất);
* Nếu là học sinh/sinh viên:
- Thẻ học sinh/sinh viên;
- Giấy xác nhận học sinh/ sinh viên (do nhà trường cấp)
- Đơn xin nghỉ phép;
* Nếu là người đã nghỉ hưu:
- Quyết định nghỉ hưu có nhận lương;
- Thẻ hưu trí, BHXH
Hồ sơ chứng minh thu nhập
- Sổ tiết kiệm kỳ hạn trên 3 tháng tối thiểu 110.000.000 VNĐ
- Xác nhận số dư sổ tiết kiệm
- Giấy đăng ký xe ô tô
- Hợp đồng mua bán nhà đất
- Xác nhận hạn mức thẻ tín dụng
- Hợp động cho thuê nhà
Giấy tờ chuyến đi
- Phía người mời Hàn Quốc cần cung cấp:
- Thư mời có đóng dấu cá nhân hoặc ký tên
- Giấy bảo lãnh đóng dấu cá nhân hoặc ký tên
- Bản sao hộ chiếu người mời
- Bản sao 2 mặt thẻ cư trú người nước ngoài
- Nếu là sinh viên: giấy xác nhận đang học tại trường + bảng điểm
- Nếu là người đang làm việc: giấy xác nhận nghề nghiệp do công ty cấp + bản sao hợp đồng lao động + giấy đăng ký kinh doanh công ty đang làm
- Giấy xác nhận chỗ ở/ thuê nhà
Bảng giá visa Hàn Quốc
Loại visa
Phí visa của Lãnh sự quán (VND/HS)
Phí dịch vụ (VND/HS)
Thời gian xét duyệt
Lưu ý
Visa Single
2,951,000
599,000
2-3 tuần
Hạn visa 3 tháng 1 lần, lưu trú tối đa 30 ngày.
Visa Multiple
5,401,000
599,000
2-3 tuần
Hạn visa 5 năm nhiều lần, lưu trú 1 lần tối đa 30 ngày
Loại visa
Phí visa của Lãnh sự quán (VND/HS)
Phí dịch vụ (VND/HS)
Thời gian xét duyệt
Lưu ý
Visa single
4,000,000
599,000
8-14 ngày
Hạn visa 3 tháng 1 lần, lưu trú tối đa 30 ngày.
Nhập cảnh nhiều lần
8,000,000
599,000
8-14 ngày
Hạn visa 5 năm nhiều lần, lưu trú 1 lần tối đa 30 ngày
Loại visa
Phí visa của Lãnh sự quán (VND/HS)
Phí dịch vụ (VND/HS)
Thời gian xét duyệt
Lưu ý
Visa single
4,000,000
599,000
8-14 ngày
Hạn visa 3 tháng 1 lần, lưu trú tối đa 30 ngày.
Nhập cảnh nhiều lần
8,000,000
599,000
8-14 ngày
Hạn visa 5 năm nhiều lần, lưu trú 1 lần tối đa 30 ngày
Phí dịch vụ bao gồm
1. Phí visa nộp vào Lãnh Sự Quán/ Đại Sứ Quán.
2. Phí dịch vụ.
Không bao gồm
1. Phí bảo hiểm cho chuyến đi.
2. Thuế VAT.
3. Phí dịch thuật hồ sơ.
4. Phí xử lý hồ sơ khẩn.
5. Phí nộp hồ sơ tại VPĐD của đại sứ quán (VFS...)
6. Các chi phí khác không có trong mục bao gồm.
Sử dụng dịch vụ làm visa Hàn Quốc của Tatinta ngay để được hỗ trợ làm visa từ A-Z, tỷ lệ thành công trên 96%!